Giá Bán: từ 655.000.000 ₫
khuyến mãi mua xe

Mitsubishi Triton

KHUYẾN MÃI MUA XE MITSUBISHI TRITON NHẬP KHẢU THÁI LAN

  • Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ
  • Tiền mặt
  • 01 Năm bảo hiểm vật chất
  • Camera lùi
  • Bảo dưỡng miễn phí
  • Giảm mạnh tiền mặt - Nhiều phụ kiện, phần quà đi kèm có giá trị duy nhất trong tháng
  • Trả trước chỉ từ 20% – nhận xe ngay!
  • Thời hạn vay lên đến 8 năm - Lãi suất ngân hàng ưu đãi từ 6.9% năm đầu
  • Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.

 

Giá xe Mitsubishi Triton

Phiên Bản Giá Xe
Triton GLX 4x2 At Euro 5 : 655 triệu đ
Triton 4x2 At Premium Euro 5 : 782 triệu đ
Triton 4x4 At Ethlete Euro 5: 924 triệu đ

TÍNH PHÍ LĂN BÁNH

Chọn nơi:
Phiên bản :

Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.

Giá (VNĐ) :
Phí trước bạ :
Phí đăng ký :
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%)
Phí đường bộ : 1.560.000 VNĐ
Đăng Kiểm : 340.000 VNĐ
Dịch Vụ Đăng Ký : 3.000.000 VNĐ
Bảo Hiểm Bắt Buộc : 943.400 VNĐ
Tổng dự toán :

TÍNH LÃI TRẢ GÓP

Số tiền vay

Thời gian vay

Năm

Lãi suất vay

%/năm

Loại hình vay

Số tiền vay

0 VNĐ

Tổng số tiền lãi phải trả

0 VNĐ

Tổng số tiền phải trả

0 VNĐ

Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc + Lãi(VNĐ)
Tổng 0 0

Tổng Quan Mitsubishi Triton

Ở thế hệ mới nhất, Mitsubishi Triton 2024sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, nam tính hơn hẳn với ý tưởng thiết kế Beast Mode mới. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 5.320/5.360 x 1.865/1.930 x 1.795/1.815 (mm), đều tăng so với bản cũ. Trục cơ sở tăng từ 3.000 mm lên 3.130 mm. Khoảng sáng gầm nâng từ 220 mm lên 228 mm. Chiều cao bán kính thùng sau cũng tăng nhẹ từ 475 mm lên 520 mm.

Bảng màu xe Mitsubishi Triton có 4 tùy chọn ngoại thất, gồm: Trắng, Xám, Đen, Cam.

photo 2024 09 11 11 35 42 820c Mitsubishi Triton

Ngoại thất Mitsubishi Triton

 

Kích thước xe Mitsubishi Triton gia tăng so với thế hệ cũ

Thiết kế phần đầu xe của Mitsubishi Triton.

Đầu xe mang dáng vẻ hầm hố, mạnh mẽ với thiết kế tạo hình chữ X lớn, hai bên là đường viền crom lớn tạo hình chữ C tạo sự phân tách rõ rệt giữa đèn pha LED phía trên và đèn báo rẽ cùng đèn sương mù nằm phía dưới. Thân xe có phần cơ bắp, lực lưỡng hơn nhờ sự xuất hiện của những đường gân lớn ở phần ốp chắn bùn. Phía dưới đó là bộ la-zăng 16 inch cho bản tiêu chuẩn và 18 inch với các bản trên.

Đèn chiếu sáng trước của Mitsubishi Triton thiết kế dạng 2 tầng, sử dụng công nghệ LED

La-zăng xe Mitsubishi Triton sơn đen thể thao, kích thước 18 inch

Chiều rộng thùng xe Mitsubishi Triton gia tăng kích thước

Đèn hậu LED tạo hình chữ T

Đuôi xe thiết kế vô cùng ấn tượng với cụm đèn hậu đặt dọc cùng dải LED mảnh tạo hình độc đáo. Bậc lên xuống mở rộng kích thước và được ốp bởi 2 thanh mạ crom ở 2 bên mang đến cảm giác chắc chắn và an toàn cho người dùng khi lên xuống xe.

Riêng phiên bản Triton Athlete, mẫu xe này còn trở nên cá tính và hầm hố hơn qua những nâng cấp về trang bị phụ kiện như lưới tản nhiệt và ốp cản trước, gương chiếu hậu, ốp vè, mâm xe hợp kim 18-inch và thanh trang trí thể thao đều được phủ sơn đen sắc nét.

Nột thất Mitsubishi Triton

 

Khoang lái của Mitsubishi Triton

Nhờ sự gia tăng kích thước nên không gian bên trong Mitsubishi Triton rộng rãi hơn. Theo công bố, chiều rộng khoang cabin tăng thêm 50 mm.

Thiết kế cũng trở nên hiện đại hơn với vô lăng 3 chấu mới, phía sau bố trí màn hình đa thông tin 7 inch. Màn hình giải trí trung tâm nay đã đặt nổi với kích thước 9 inch thay vì đặt chìm như trước.

Màn hình đa thông tin 7 inch

Màn hình giải trí trung tâm đặt nổi với kích thước 9 inch

Ghế xe bọc da kết hợp da lộn

Cùng với đó là các trang bị đáng chú ý khác như: ghế bọc da kết hợp da lộn, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng, có cửa gió cho hàng ghế thứ 2 đề nổ bằng nút bấm. Với 19 vị trí chứa đồ đa dạng, All-New Triton đáp ứng mọi nhu cầu lưu trữ đồ dùng cá nhân của người lái và hành khách.

Vận Hành Mitsubishi Triton

Động cơ - an toàn xe Mitsubishi Triton

Mitsubishi Triton 2024 sử dụng động cơ diesel MIVEC 2.4L tăng áp kép mới kết hợp hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất lên tới 204 mã lực và mô men xoắn cực đại 470 Nm trên bản cao nhất. Hai bản dưới cho công suất 184 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm.

Những bản cấp thấp trên xe sẽ được trang bị hệ thống lái trợ lực thủy lực, kết hợp hệ dẫn động một cầu chủ động. Bản Athlete sở hữu 7 chế độ lái địa hình (đường trường, tiết kiệm, tuyết, sỏi, bùn, cát, đá), hệ dẫn động 4 bánh Super Select II 4WD và hệ thống lái trợ lực điện điện tử, giúp xe dễ dàng chuyển đổi từ 2H sang 4H.

Xe được trang bị gói ADAS với tên gọi MMSS. Các tính năng nổi bật của MMSS gồm có: cảnh báo va chạm phía trước, ga tự động thích ứng, cảnh báo lệch làn, cảnh báo điểm mù và hỗ trợ chuyển làn, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, đèn pha tự động thông minh. Ngoài ra, xe còn có 7 túi khí, camera 360 độ trên bản cao nhất.

Mitsubishi Triton Athlete  có 2 tùy chọn hệ truyền động cầu sau hoặc 2 cầu Super Select 4WD-II. Trong đó, hệ dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II trên bản Athlete 4×4 AT được tích hợp 4 chế độ gài cầu:

  • 2H (1 cầu)
  • 4H (2 cầu)
  • 4HLc (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm)
  • 4LLc (2 cầu chậm, khóa vi sai trung tâm)

Tính đến thời điểm hiện tại, Triton Athlete  là mẫu bán tải duy nhất trong phân khúc sở hữu đồng thời khoá vi sai trung tâm và vi sai cầu sau. Từ đó mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ khi kết hợp cùng 4 chế độ lái địa hình là sỏi, bùn, cát và đá.

Với lợi thế khoảng sáng gầm cao 220 mm, Triton Athlete  có thích nghi tốt với điều kiện đường xá phức tạp và có khả năng “lội nước” tốt vào mùa mưa. Khi di chuyển on-road, Triton Athlete 2024 mang đến trải nghiệm êm ái nhờ sử dụng treo trước/sau dạng độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/nhíp lá.

An Toàn Mitsubishi Triton

Danh sách an toàn trên Triton Athlete  gồm có loạt tính năng hiện đại gồm:

  • 7 túi khí
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân bổ lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ xuống dốc
  • Cảm biến lùi
  • Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước
  • Cảnh báo điểm mù
  • Hỗ trợ chuyển làn đường
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
  • Đèn pha tự động
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Cruise Control

Thông số Mitsubishi Triton

Tên xe Mitsubishi Triton Athlete  
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Xe Bán tải (Pickup)
Xuất xứ Nhập khẩu
Kích thước tổng thể DxRxC 5.305 x 1.815 x 1.795 mm
Kích thước thùng xe DxRxC 1.520 x 1.470 x 475 mm
Chiều dài cơ sở 3.000 mm
Động cơ 2.4L MIVEC
Loại nhiên liệu Máy dầu
Dung tích bình nhiên liệu 75 lít
Công suất cực đại 179 mã lực tại 3.500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2.500 vòng/phút
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II
Treo trước/sau Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/nhíp lá
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/tang trống
Trợ lực lái Thuỷ lực
Chế độ lái địa hình Sỏi, bùn, cát và đá
Cỡ mâm 18 inch
Khoảng sáng gầm xe 220 mm

Hình Ảnh Mitsubishi Triton

Mitsubishi Tiền Giang

tư vấn nhanh
Báo Giá
Báo giá nhanh
Mua Xe
Thiết Kế Web Ô tô Bởi Vĩnh XD